Cập Nhật Bảng Sao Hạn Năm 2023 Theo Năm Sinh Đầy Đủ Nhất

By Cô Bảy Ba Tri Updated on Reviewed by Tuyết Già

Bảng sao hạn năm 2023 theo năm sinh như thế nào? Bước sang năm Quý Mão, mỗi tuổi lại có một mệnh và hạn khác nhau. Vậy, nghi lễ, bài cúng giải hạn dâng sao, cách tính tuổi cho mệnh nam, nữ trong năm 2023 ra sao? Hãy tham khảo bài viết hôm nay của Tamlinh360 nhé!

bang sao han nam 2023

Bảng sao hạn năm 2023 theo năm sinh

Tuổi Tý

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2023 cho nam mạngSao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Canh Tý1960La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Nhâm Tý1972Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Giáp Tý1984Thái Bạch – Thiên TinhThái âm – Tam Kheo
Bính Tý1996La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Mậu Tý2008Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng

Bảng sao hạn năm 2023 theo năm sinh tuổi Sửu

bang sao han nam 2023 theo nam sinh tuoi suu
TuổiNăm sinhSao – Hạn 2023 cho nam mạngSao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Tân Sửu1961Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
Quý Sửu1973Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
Ất Sửu1985Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
Đinh Sửu1997Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
Kỷ Sửu2009Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương

Tuổi Dần

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2023 cho nam mạngSao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Canh Dần1950Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
Nhâm Dần1962Thái âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Giáp Dần1974Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền
Bính Dần1986Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
Mậu Dần1998Thái âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La

Tuổi Mão

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2023 cho nam mạngSao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Tân Mão1951La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Quý Mão1963Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Ất Mão1975Thái Bạch – Toán TậnThái âm – Huỳnh Tuyền
Đinh Mão1987La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Kỷ Mão1999Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng

Tuổi Thìn

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2023 cho nam mạngSao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Nhâm Thìn1952Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Hạn Toán Tận
Giáp Thìn1964Vân Hớn – Hạn Thiên LaLa Hầu – Hạn Diêm Vương
Bính Thìn1976Thủy Diệu – Hạn Thiên TinhMộc Đức – Hạn Tam Kheo
Mậu Thìn1988Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Hạn Toán Tận
Canh Thìn2000Vân Hớn – Hạn Thiên LaLa Hầu – Hạn Diêm Vương

Tuổi Tỵ

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2023 cho nam mạngSao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Quý Tỵ1953Thái âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Ất Tỵ1965Thái Dương – Thiên LaThổ Tú – Diêm Vương
Đinh Tỵ1977Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
Kỷ Tỵ1989Thái âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Tân Tỵ2001Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền

Tuổi Ngọ

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2023 cho nam mạngSao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Giáp Ngọ1954Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Bính Ngọ1966Thái Bạch – Toán TậnThái âm – Huỳnh Tuyền
Mậu Ngọ1978La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Canh Ngọ1990Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Nhâm Ngọ2002Thái Bạch – Thiên TinhThái Âm – Tam Kheo

Tuổi Mùi

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2023 cho nam mạngSao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Ất Mùi1955Vân Hán – Địa VõngLa Hầu – Địa Võng
Đinh Mùi1967Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
Kỷ Mùi1979Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
Tân Mùi1991Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
Quý Mùi2003Thủy Diệu – Ngũ MộMộc Đức – Ngũ Mộ

Tuổi Thân

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2023 cho nam mạngSao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Bính Thân1956Thái Dương – Thiên LaThổ Tú – Diêm Vương
Mậu Thân1968Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
Canh Thân1980Thái âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Nhâm Thân1992Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền
Giáp Thân2004Thổ Tú – Tam KheoVân Hán – Thiên Tinh

Tuổi Dậu

bang sao han nam 2023 theo nam sinh tuoi dau
TuổiNăm sinhSao – Hạn 2023 cho nam mạngSao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Đinh Dậu1957Thái Bạch – Toán TậnThái âm – Huỳnh Tuyền
Kỷ Dậu1969La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh
Tân Dậu1981Kế Đô – Địa VõngThái Dương – Địa Võng
Quý Dậu1993Thái Bạch – Thiên TinhThái âm – Tam Kheo
Ất Dậu2005La Hầu – Tam KheoKế Đô – Thiên Tinh

Tuổi Tuất

TuổiNăm sinhSao – Hạn 2023 cho nam mạngSao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Mậu Tuất1958Thủy Diệu – Thiên TinhMộc Đức – Tam Kheo
Canh Tuất1970Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận
Nhâm Tuất1982Vân Hán – Thiên LaLa Hầu – Diêm Vương
Giáp Tuất1994Thủy Diệu – Ngũ MộMộc Đức – Ngũ Mộ
Bính Tuất2006Mộc Đức – Huỳnh TuyềnThủy Diệu – Toán Tận

Tuổi Hợi

bang sao han nam 2023 theo nam sinh tuoi hoi
TuổiNăm sinhSao – Hạn 2023 cho nam mạngSao – Hạn 2023 cho nữ mạng
Đinh Hợi2007Thái âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Kỷ Hợi1959Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ
Tân Hợi1971Thái âm – Diêm VươngThái Bạch – Thiên La
Quý Hợi1983Thái Dương – Toán TậnThổ Tú – Huỳnh Tuyền
Ất Hợi1995Thổ Tú – Ngũ MộVân Hán – Ngũ Mộ

Bảng sao hạn năm 2023

Bảng sao hạn các năm của nam mệnh

Sao chiếu 2023Năm sinh
Vân Hán1973198219912000
Thái Dương1974198319922001
Thái Bạch1975198419932002
Thủy Diệu1976198519942003
Thổ Tú1977198619952004
La Hầu1978198719962005
Mộc Đức1979198819972006
Thái Âm1980198919982007
Kế Đô1981199019992008

Đối với nữ mệnh

Sao chiếu 2023Năm sinh
La Hầu2000199119821973
Thổ Tú2001199219831974
Thái Âm2002199319841975
Mộc Đức2003199419851976
Vân Hán2004199519861977
Kế Đô2005199619871978
Thủy Diệu2006199719881979
Thái Bạch2007199819891980
Thái Dương2008199919901981

Tính tốt – xấu của các sao năm 2023

tinh tot xau cua cac sao nam 2023

Cửu sao hay Cửu diệu trong cách tính đại hạn bao gồm 9 sao và được chia thành 3 cấp độ như sau:

Sao tốt (cát tinh)Sao trung bìnhSao xấu (hung tinh)
Thái Âm, Thái Dương, Mộc ĐứcThổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn)Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô
Tên saoTính chất sao
Sao Thái âmChủ về danh lợi, phúc lộc, nữ tốt hơn nam.
Sao Mộc ĐứcChủ về hôn nhân tốt đẹp, nữ giới đề phòng bệnh tật, nhất là khí huyết, nam giới chú ý bệnh về mắt.
Sao Thái DươngChủ về sức khỏe vượng, nam thì nhiều tin vui và tài lộc, còn nữ thì hay trắc trở, nghĩa là nữ nhiều hơn nam.
Sao Kế ĐôChủ về hình bóng, thị phi, khổ sở, hao tốn, tai họa không riêng; Trong gia đình có việc mờ ám, phải đi làm ăn xa, có tài lộc mang về. Nam nữ là điều cấm kỵ, nhưng lại ghét nhất là nữ nhân.
Sao Thổ TúCác sao át chủ về tiểu nhân, đi xa thua lỗ, có người ném đá giấu tay, sinh ra thị phi theo đuổi, gia đạo bất an, sản xuất thua lỗ.
Sao Thái BạchChủ về hao tốn tiền bạc, có kẻ tiểu nhân quấy rầy, quan chức thị phi. Ngôi sao này có màu trắng quanh năm.
Sao Thuỷ DiệuTháng 4 và tháng 8 gặp nhiều may mắn, tốt lành nhưng cũng không may mắn. chủ giàu có. Không nên ra sông, xuống biển, phải giữ lời (nhất là phụ nữ) nếu không sẽ sinh cãi cọ, đàm tiếu.
Sao La HầuChủ về lời ăn tiếng nói hay liên quan đến công vụ, nhiều rối loạn, bệnh về tai mắt, máu huyết. Điều tồi tệ nhất với đàn ông.
Sao Vân HánHành tinh Tai, chủ về tật ách. Nam bị tai nạn, bị thương và bị kiện vì thiệt thòi; Phụ nữ mang thai không tốt.

Bảng tính tuổi năm 2023 dành cho nam và nữ:

La Hầu10192837465564738291Kế Đô
Thổ Tú11202938475665748392Vân Hớn
Thủy Diệu12213039486675849357Mộc Đức
Thái Bạch13223140495867768594Thái âm
Thái Dương14233241505968778695Thổ Tú
Vân Hớn15243342516069788796La Hầu
Kế Đô16253443435261707988Thái Dương
Thái Âm17263544536271808998Thái Bạch
Mộc Đức18273645546372819099Thủy Diệu

Bảng sao theo tuổi Âm cho Nam (trái) và Nữ (phải)

Tính ảnh hưởng của các hạn trong năm Quý Mão 2023

Các sao chịu ảnh hưởng của các hạn trong năm 2023 được chia như sau:

Đại hạnToán Tận (bệnh tật, hao tài), Huỳnh Tuyền (bệnh nặng, hao tài).
Tiểu hạnTam Kheo (chân tay nhức mỏi), Ngũ Mộ (hao tài).
XấuThiên Tinh (thị phi, kiện tụng), Thiên La (bị phá phách không yên), Địa Võng (tai tiếng, cạm bẫy, tù tội), Diêm Vương (tin buồn từ xa).

Ảnh hưởng của các hạn vào năm 2023

Tên hạnTính chất
Toán TậnTật bệnh, hao tài
Huỳnh TuyểnBệnh nặng, hao tài
Tam KheoTay chân nhức mỏi
Ngũ MộHao tiền tốn của
Thiên TinhBị thưa kiện, thị phi
Thiên LaBị phá phách không yên
Địa VõngTai tiếng, coi chừng tù tội
Diêm VươngNgười xa mang tin buồn

Xem chi tiết bảng tuổi Âm cho nam và nữ:

Huỳnh Tuyền101827364554728189/9063Toán Tận
Tam Kheo1119/202837465564738291Thiên Tinh
Ngũ Mộ122129/3038475665748392Ngũ Mộ
Thiên Tinh13223139/40485766758493Tam Kheo
Toán Tận1423324149/505867768594Huỳnh Tuyền
Thiên La152433425159/6068778695Diêm Vương
Địa Võng16253443526169/70788796Địa Võng
Diêm Vương1726354453627179/808897Thiên La

Bảng tử vi theo tuổi âm lịch cho nam (trái) và nữ (phải)

Cách cúng sao 2023 cực chuẩn dành cho bạn

cach cung sao 2023 cuc chuan danh cho ban

Việc cúng sao giải hạn được thực hiện vào dịp Tết Nguyên đán và sau đó hàng tháng vào ngày nhất định tùy theo sao chủ quản. Mâm cúng đặc trưng phải cúng ở ngoài trời, trước cửa nhà hoặc sân thượng.

Đọc bài cúng sao và chuẩn bị mâm cúng theo điều kiện của gia chủ. Mâm cúng sao cần có:

  • Đèn hoặc nến (số lượng tùy từng ngôi sao).
  • Bài vị (màu sắc của viên tùy thuộc vào ngôi sao), trên bài vị viết chính xác tên ngôi sao đó (viết tên ngôi sao khi khấn).
  • Mũ vàng.
  • Đinh tiền vàng (số lượng tùy ý, không cần quá nhiều).
  • Gạo, muối.
  • Trầu cau.
  • Hương hoa, trái cây, phẩm oản.
  • Nước (1 chai).

Sau khi làm lễ xong thì đem tất cả vàng bạc, bài khấn và bài vị.

Ngày cúng sao phụ thuộc vào hạn của sao, dù sao hạn nào chiếu mệnh thì cũng nên cúng. Quan trọng là tấm lòng thành của người cúng dâng sao giải hạn.

Bài viết trên đây là những thông tin về bảng sao hạn năm 2023 theo năm sinh mà Tamlinh360.com muốn giới thiệu đến bạn. Hy vọng người đọc sẽ có thêm nhiều thông tin “bỏ túi” riêng cho mình nhé! Xin cảm ơn!

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *