Giải mã ý nghĩa các con số trong phong thủy chuẩn xác nhất năm 2023
Ý nghĩa các con số trong phong thủy, tình yêu, cung hoàng đạo hay thần số học,… chưa bao giờ là ngừng “hot” và gây tò mò cho mọi người, bởi nó không đơn giản chỉ là một con số mà còn mang nhiều yếu tố tâm linh, phong thủy rất độc đáo. Vậy để hiểu rõ hơn các phương diện đó thì cùng tham khảo bài viết giới thiệu dưới đây của tamlinh360.com nhé
Giải mã ý nghĩa các con số
Trong cuộc sống của chúng ta, những con số đóng một vai trò quan trọng. Các đại lượng chúng được sử dụng để đo lường và mô tả bao gồm từ trọng lượng và nhiệt độ đến thời gian và khoảng cách. Việc sử dụng các con số cũng phổ biến trong các ngành bao gồm vật lý, kinh tế, toán học và thống kê.
Nhưng đo lường và tính toán không phải là cách duy nhất mà các con số có thể được sử dụng để truyền đạt ý nghĩa. Các con số cũng mang ý nghĩa tâm lý học và tâm linh sâu sắc. Ví dụ, số 7 được coi là may mắn ở nhiều nền văn hóa khác nhau.
Thế nhưng, số 13 được coi là không may mắn và thường bị tránh xa. Các con số có ý nghĩa tâm linh ngoài việc sử dụng chúng trong tính toán.
Do đó, các con số đóng một vai trò trong văn hóa và cuộc sống của con người ngoài việc sử dụng chúng như một thiết bị đo lường. Chúng có ý nghĩa sâu sắc và rất quan trọng trong một số khía cạnh của cuộc sống.
Ý nghĩa các con số trong phong thủy
Mỗi số từ 0 – 9 đều có một ý nghĩa riêng biệt và được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Tuy nhiên, khi xem xét một cách tổng thể, những con số này đại diện cho sự phát triển, cân bằng, tiềm năng và sự hoàn thiện của một quá trình hoặc sự vật cụ thể.
Số | Ý nghĩa |
0 | Thể hiện cho sự khởi đầu một thứ mới mẻ với hy vọng có được nhiều may mắn |
1 | Tượng trưng cho sự duy nhất và độc nhất |
Được coi là sự đơn độc bởi giữa vị trí độc nhất và cao nhất | |
2 | Biểu tượng cho các thứ có đôi có cặp với ý nghĩa cân bằng âm dương và may mắn |
Phù hợp cho các sự kiện như cưới sinh, sinh nhật | |
3 | Hay gọi là tam, với danh xưng kiềng 3 chân cực kỳ vững chắc và ổn định |
Khá được ưa chuộng trong trang trí nội thất nhà ở để tạo cảm giác thăng hoa và hài hòa cho không gian sống | |
4 | Có ý nghĩa không tốt, biểu tượng cho chữ Tử – tức là cái chết |
Ít được dùng trong kinh doanh, làm việc và phong thủy | |
Hạn chế dùng số 4 trong trang trí, thiết kế nếu muốn mọi thứ thịnh vượng, may mắn | |
5 | Là một con số vô cùng may mắn và tốt đẹp |
Thể hiện cho sự phước lộc và phúc đức trong cuộc sống và kinh doanh | |
Dùng số 5 trong thiết kế, trang trí sẽ mang lại sự thịnh vượng, tài lộc và may mắn | |
6 | Đây là số hợp cho dân kinh doanh, làm việc hay xây nhà |
Phát âm tựa như “lộc”, đại diện cho thuận lợi, may mắn, suôn sẻ, sinh lộc phát đạt | |
7 | Ý nghĩa thất thoát và mất mát |
Nhưng trong phong thủy lại đem lại sức mạnh và quyền lực để xua đuổi xui rủi | |
8 | Còn gọi là “bát” có phát âm gần như với “phát” |
Mọi người tin rằng số 8 sẽ mang lại phát tài phát đạt và vô cùng thuận lợi | |
“Bát” quái trong Phật giáo cũng được dùng để ngăn chặn điều không tốt vào nhà và trừ tà | |
9 | Tượng trưng cho sống thọ và được xem là con số trường thọ may mắn |
Phiên âm “cửu” đại diện cho sự trường tồn và vĩnh cửu theo thời gian | |
Được dùng trong thiết kế nội thất với ý nghĩa mong căn nhà sẽ chắc chắn và bền vững theo năm tháng. |
Theo phiên âm tiếng Hán
Từ Hán Việt luôn đóng một vai trò quan trọng trong tiếng Việt. Chúng ta có thể dễ dàng giải thích ý nghĩa của số hàng đơn vị dựa vào cách đọc số trong Hán Việt. Cùng tìm hiểu thông tin chi tiết sau:
Phát âm Hán Việt | Con số | Ý nghĩa |
Bất | 0 | Không có gì nổi bật, bình thường |
Nhất | 1 | Riêng biệt, độc nhất |
Nhị | 2 | Cân bằng, hài hòa |
Tam | 3 | Đường tài chắc chắn, bền vững |
Tứ | 4 | Có phát âm gần giống với Tử – cái chết |
Ngũ | 5 | Nhiều điều tốt lành |
Lục | 6 | Tài lộc, may mắn |
Thất | 7 | Chỉ sự mất mát, thất bát |
Bát | 8 | Phát đạt, may mắn, thuận lợi |
Cửu | 9 | Trường tồn, vĩnh cửu |
Mỗi số có một cách phát âm và ý nghĩa đặc biệt. Theo một nghĩa nào đó, âm Hán Việt của các số từ 0 đến 9 đã được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày từ xa xưa.
Theo tiếng Trung
Theo các bài đọc về một số ngôn ngữ trực tuyến, những người trẻ tuổi Trung Quốc ngày nay đã tạo ra một vài từ ngắn gọn bằng tiếng Trung dựa trên các chuỗi số. Khi cần thiết, bạn có thể “thả thính” người ấy bằng cách sử dụng cách giải nghĩa các con số liên quan đến tình yêu trong tiếng Trung:
0 | Bạn, anh, em (giống đại từ You trong tiếng Anh) |
1 | Muốn |
2 | Yêu |
3 | Nhớ, đời, sinh |
4 | Đời người, thế gian |
5 | Tôi, anh, em (giống đại từ nhân xưng I trong tiếng Anh) |
6 | Lộc |
7 | Hôn |
8 | Phát (hay ôm, ở bên cạnh) |
9 | Vĩnh cửu |
Dựa theo cung hoàng đạo
Những cung hoàng đạo và con số may mắn thuộc về ngày sinh của bạn sẽ rất quen thuộc với những ai quan tâm đến chiêm tinh học. Những con số may mắn mang lại mọi điều tốt đẹp được liệt kê dưới đây theo cung hoàng đạo:
Cung hoàng đạo | Con số may mắn |
Bạch Dương (21/03 – 20/04) | 1, 9 |
Kim Ngưu (21/04 – 21/05) | 2, 8 |
Song Tử (22/05 – 21/06) | 7, 3 |
Cự Giải (22/06 – 22/07) | 4, 6 |
Sư Tử (23/07 – 23/08) | 1, 4, 6 |
Xử Nữ (24/08 – 22/09) | 2, 5, 7 |
Thiên Bình (23/09 – 23/10) | 1, 2, 7 |
Thần Nông (24/10 – 22/11) | 2, 7, 9 |
Nhân Mã (23/11 – 21/12) | 3, 5, 8 |
Ma Kết (22/12 – 19/01) | 6, 8, 9 |
Bảo Bình (20/01 – 18/02) | 2, 3, 7 |
Song Ngư (/19/02 – 20/03) | 4, 8, 22 |
Trong tình yêu
Các dãy số sẽ tạo thành một câu có ý nghĩa đặc biệt trong tình yêu, cụ thể như:
Phiên âm | Dãy số | Ý nghĩa |
wǔ èr líng | 520 | Anh/ em yêu em/ anh |
wǔ sān líng | 530 | Anh/em nhớ em/ anh |
jiǔ èr líng | 920 | Chỉ yêu em/ anh |
jiǔ sān líng | 930 | Nhớ em/ anh |
yī sān yīsì | 1314 | Trọn đời trọn kiếp |
8084 | Baby, em yêu | |
jiǔ èr yī sān | 9213 | Yêu em/ anh suốt đời |
jiǔ sì èr líng | 9420 | Yêu em/ anh |
bā yīyī qī liù | 81176 | Bên nhau |
Trong thần số học
Numerology – thần số học là một chủ đề kỳ lạ và hấp dẫn. Nó nghiên cứu cách các con số ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta. Cùng với phép tính được sử dụng rộng rãi theo ngày sinh và năm cụ thể, thần số học đặc biệt cung cấp các giải thích về ý nghĩa và biểu tượng của các con số.
Trường phái Pythagore khẳng định rằng không có con số chủ đạo nào bắt đầu bằng số 1. Mà thay vào đó, chúng ta sẽ bắt đầu bằng số 2 và tiến dần lên số 11. Tuy nhiên, số 4 là một ngoại lệ. Nó được viết là 22/4 để phân biệt với các số 4 khác và bao gồm tổng của hai số 2 (2+2=4).
2 | Chỉ người giàu tình cảm, có tính cách khiêm nhường và trực giác cao |
3 | Những người có tư duy nhanh nhạy, lý trí, nhạy bén và máu hài hước |
4 | Người sống thực tế,không mơ mộng, yêu thích kiếm tiền và sống sang chảnh |
5 | Yêu thích tự do, sở hữu máu nghệ thuật rực cháy và giàu tình cảm |
6 | Cá tính mạnh cùng tố chất sáng tạo vô biên, bao dung và thích cống hiến |
7 | Có khả năng học hỏi cực kỳ đỉnh cao và rất thích tự mình trải nghiệm |
8 | Thích độc lập, tự chủ cùng cá tính mạnh và tư duy kinh doanh vững chắc |
9 | Thích làm việc cộng đồng, chú trọng tổng thể hơn chi tiết và có ước mơ vĩ đại |
10 | Dễ dàng thích nghi với các thay đổi đời sống, luôn dũng cảm và lạc quan |
11 | Sở hữu năng lượng tâm linh cao cùng nhận thức phi thường |
22/4 | Mệnh danh là số vua bởi sức mạnh vô hạn và có thể làm được những điều tưởng chừng là không thể. |
Dịch nghĩa các con số điện thoại
Việc lựa chọn một số điện thoại đẹp, hợp mạng mang nhiều ý nghĩa tượng trưng trong phong thủy, bao gồm cả sự may mắn và tài lộc trong công việc cũng như cuộc sống. Ý nghĩa các số điện thoại như sau:
Phiên âm | Số | Ý nghĩa |
Không | 0 | Không được gì, không có gì cả, không viên mãn, tròn trịa |
Nhất | 1 | Đứng đầu tiên, chỉ có một, duy nhất, độc nhất |
Nhị | 2 | Hạnh phúc, mãi mãi |
Tam | 3 | Tài lộc, tài hoa, tài năng, tài |
Tứ | 4 | Tử, bốn mùa |
Ngũ | 5 | Số sinh, Phúc |
Lục | 6 | Lộc vượng, lộc tài, Lộc |
Thất | 7 | Thất bại, mất, tăng trưởng nhanh chóng |
Bát | 8 | Phát lộc, phát tài, phát triển, Phát |
Cửu | 9 | Mãi mãi bền vững, trường thọ |
Theo biển số xe
Biển số xe đẹp cũng được nhiều người quan tâm bởi được cho là “bùa hộ mệnh” giúp chủ nhân làm ăn dồi dào, bình an. Mỗi xe máy, ô tô khi lưu thông trên đường sẽ có một biển số khác nhau.
Theo phong thủy, hiện nay có 2 cách dịch biển số xe bao gồm:
- Cách đoán ý nghĩa biển số xe của bạn theo nút bấm biển số là ghép tất cả các số lại với nhau và lấy số cuối cùng để luận tốt, xấu.
- Cách xác định biển số theo âm Hán Việt: Nó sẽ mang nghĩa tốt hay xấu khi dịch dựa trên phiên âm Hán Việt.
1 | Thiên địa thái bình |
2 | Không phân định |
3 | Tiến tới như ý |
4 | Bị bệnh |
5 | Trường thọ |
6 | Sống dư dả, an nhàn |
7 | Quyết đoán cương nghị |
8 | Ý chí kiên cường |
9 | Hưng tân cúc khai |
10 | Vạn sự kết cục |
11 | Gia vận được tốt |
12 | Ý chí yếu mềm |
13 | Tài chí hơn người |
14 | Nước mắt thiên ngạn |
15 | Đạt được phước thọ |
16 | Quý nhân phù trợ |
17 | Vượt qua khó khăn |
18 | Có chí thì nên |
19 | Đoàn tụ ông bà |
20 | Phí nghiệp vỡ vân |
Trong ngũ hành
Mỗi con số mang một ý nghĩa khác nhau trong ngũ hành. Bạn có thể xác định những con số nào phù hợp với mệnh của mình bằng cách biết ý nghĩa của các con số trong tương quan ngũ hành.
1 | Quẻ Khảm – mệnh Thủy |
2 | Quẻ Khôn – mệnh Thổ |
3 | Quẻ Cấn – mệnh Mộc |
4 | Quẻ Tốn – mệnh Mộc |
5 | Quẻ Càn – mệnh Thổ |
6 | Quẻ Càn – mệnh Kim |
7 | Quẻ Đoài – mệnh Kim |
8 | Quẻ Cấn – mệnh Thổ |
9 | Quẻ Ly – mệnh Hỏa |
Các con số khi kết hợp với nhau có ý nghĩa gì?
Mỗi con số riêng lẻ sẽ có ý nghĩa đặc biệt khác nhau, nhưng dãy số có ý nghĩa gì khi được kết hợp? Hãy cùng xem thêm các số kết hợp hiển thị dưới đây.
2 số kết hợp với nhau
Chúng tôi có một vài cặp số có ý nghĩa đặc biệt may mắn; những thứ này thường được chọn vào những ngày khai trương hoặc khi mua vé số.
23 | Cân bằng tài lộc |
29 | Phát lộc mãi mãi |
39 | Thần Tài nhỏ |
56 | Phát lộc |
68 | Sinh lộc |
79 | Thần Tài lớn |
86 | Phát tài phát lộc |
3 số kết hợp với nhau
Khi kết hợp 3 số với nhau thì ta có nhiều ý nghĩa theo các cảm xúc khác nhau như:
121 | Mãi mãi, hạnh phúc nhất |
122 | Niềm vui bất tận, nhân đôi hạnh phúc |
123 | Sinh ra đã có tài |
124 | Sự sinh sôi, nảy nở, phát triển |
125 | May mắn, phát triển về trí tuệ và công danh |
126 | Phát lộc, phát tài, gặp nhiều may mắn |
127 | Vừa sinh ra đã hưởng phúc |
128 | Dồi dào sức khỏe, Phúc Lộc Thọ, thịnh vượng mãi mãi |
129 | Dễ dàng vượt qua mọi khó khăn, thăng tiến sự nghiệp |
200 | Yêu bạn quá |
230 | Yêu em/ anh chết đi được |
246 | Đói chết đi được |
282 | Đói không |
300 | Nhớ bạn quá |
440 | Cảm ơn bạn |
460 | Nhớ em |
510 | Anh nghe theo em |
514 | Tẻ nhạt, nhạt nhẽo |
522 | Anh yêu thích |
555 | Tiếng khóc hu hu hu |
570 | Em/ anh dỗi anh/em |
600 | Vinh hoa phú quý, may mắn ngập nhà |
609 | Mãi mãi |
687 | Xin lỗi |
700 | Không bao giờ thất bại, không bao giờ bỏ cuộc |
706 | Dậy đi |
721 | Hôn em |
740 | Chọc tức tôi |
756 | Hôn anh đi |
800 | Sự phát triển vượt bậc, thịnh vượng |
825 | Đừng yêu tôi |
837 | Đừng giận |
860 | Đừng níu kéo anh |
886 | Tạm biệt |
898 | Chia tay đi |
900 | Sự may mắn, an vui và viên mãn |
910 | Chính là em |
987 | Xin lỗi |
4 số kết hợp với nhau
Sự kết hợp của 4 chữ số còn có nhiều ý nghĩa khác đáng để khám phá. Hãy xem xét ý nghĩa của các con số khi 4 được kết hợp với nhau ở thông tin này:
1102 | Độc nhất vô nhị |
1111 | Tứ trụ vững chắc |
1368 | Cả đời phát lộc |
2626 | Tài lộc cân đối |
2628 | Hái ra lộc |
4078 | 4 mùa vụ đều được suôn sẻ |
5656 | Tài lộc sinh tài lộc |
6868 | Lộc phát tài |
7939 | Thần Tài lớn, Thần Tài nhỏ |
8386 | Phát tài phát lộc |
8686 | Phát lộc phát lộc |
Số 13 có ý nghĩa gì?
Văn hóa phương Tây tin rằng số 13 có thể không may mắn. Tuy nhiên, ý nghĩa của số 13 trong phong thủy đối với người phương Đông lại hoàn toàn khác. Theo ngũ hành thì Hỏa sinh Thổ nên những người sinh mệnh này sẽ được hưởng nhiều thành công, tích lũy của cải, thăng tiến trong công việc vì số 13 tương sinh với hành Hỏa.
Các số lặp đi lặp lại có ý nghĩa gì?
Nhiều cá nhân cũng thích lặp lại các con số ngoài các dãy số có hàm ý tốt đẹp thông thường. Vì vậy, hãy xem xét ý nghĩa của các số lặp lại là gì và tại sao nhiều người lại yêu thích nó.
000 | Khởi đầu hoàn toàn mới |
111 | Thấu hiểu, thức tỉnh |
222 | Ở giữa sự lựa chọn đôi bên, giữa cái đúng và cái sai |
333 | Sự cân bằng, tính đúng đắn |
444 | Sự bảo vệ từ Thiên thần |
555 | Sự thay đổi, chuyển hóa |
666 | Nhìn lại quá khứ |
777 | Sức mạnh nội lực từ bên trong |
888 | Xây dựng nền tảng vật chất |
999 | Kết thúc một cách vô cùng tốt đẹp |
Số cân bằng – các dãy số có số 0 ở giữa 2 số giống nhau:
101 | Hướng đến các nguồn năng lượng tự nhiên |
202 | Tin vào bản thân |
303 | Lắng nghe tiền nhiệm, tổ tiên, người đi trước |
404 | Vượt qua mọi khó khăn |
505 | Cơ hội mới đang tiến đến |
606 | Hướng đến những tình cảm gia đình |
707 | Chú trọng vẻ bề ngoài |
808 | Phát triển về mặt tài chính |
909 | Hướng đến những điều tích cực và niềm vui |
Mong rằng qua nội dung bài viết trên của tamlinh360 về ý nghĩa các con số trong phong thủy, quan niệm phương Đông, phương tây hay thuyết ngũ hành thì các bạn sẽ xác định được con số may mắn để giúp ích cho việc làm ăn, thăng tiến hay cuộc sống của mình. Hy vọng trang chủ của chúng tôi có thêm nhiều đón nhận tích cực từ mọi người.