Cập Nhật Cách Cúng Sao 12 Con Giáp – Bảng Xem Sao Hạn 2023
Cúng sao 12 con giáp như thế nào? Có những sao chiếu mệnh nào? Bảng tính tuổi, bảng sao chiếu mệnh nam, nữ để giải hạn ra sao? Hãy theo dõi bài viết hôm nay của Tamlinh360 để tìm ra câu trả lời cụ thể và chính xác cho bản thân mình nhé!
Các sao chiếu mệnh hiện nay
Sao Chiếu mệnh: Theo nguyên lý của Cửu diệu, các nhà Chiêm tinh ngày xưa đã cho rằng hằng năm thì mỗi người đều có 1 trong 9 sao chiếu như sau:
- 3 sao Tốt: Thái dương, Thái Âm, Mộc đức.
- 3 sao Xấu: La hầu, Kế đô, Thái bạch.
- 3 sao Trung: Vân hớn, Thổ tú, Thủy diệu.
Hãy xem video này để hiểu rõ hơn bạn nhé!
Bảng sao chiếu mệnh nam và nữ để cúng sao 12 con giáp
Bảng sao hạn nam mạng tuổi hạn 2023
Sao chiếu năm 2023 | Năm sinh | Năm sinh | Năm sinh | Năm sinh |
Sao Vân Hán | 1973 | 1982 | 1991 | 2000 |
Sao Thái Dương | 1974 | 1983 | 1992 | 2001 |
Sao Thái Bạch | 1975 | 1984 | 1993 | 2002 |
Sao Thủy Diệu | 1976 | 1985 | 1994 | 2003 |
Sao Thổ Tú | 1977 | 1986 | 1995 | 2004 |
Sao La Hầu | 1978 | 1987 | 1996 | 2005 |
Sao Mộc Đức | 1979 | 1988 | 1997 | 2006 |
Sao Thái Âm | 1980 | 1989 | 1998 | 2007 |
Sao Kế Đô | 1981 | 1990 | 1999 | 2008 |
Bảng sao chiếu mệnh nữ
Sao chiếu năm 2023 | Năm sinh | Năm sinh | Năm sinh | Năm sinh |
Sao La Hầu | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Sao Thổ Tú | 2001 | 1992 | 1983 | 1974 |
Sao Thái Âm | 2002 | 1993 | 1984 | 1975 |
Sao Mộc Đức | 2003 | 1994 | 1985 | 1976 |
Sao Vân Hán | 2004 | 1995 | 1986 | 1977 |
Sao Kế Đô | 2005 | 1996 | 1987 | 1978 |
Sao Thủy Diệu | 2006 | 1997 | 1988 | 1979 |
Sao Thái Bạch | 2007 | 1998 | 1989 | 1980 |
Sao Thái Dương | 2008 | 1999 | 1990 | 1981 |
Bảng coi sao 12 con giáp năm 2023
Tuổi Tý
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Canh Tý | 1960 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Tý | 1972 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Giáp Tý | 1984 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Bính Tý | 1996 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Sửu
Hãy tham khảo bảng sau để biết cách cúng sao giải hạn tuổi Quý Sửu:
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tân Sửu | 1961 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Quý Sửu | 1973 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Ất Sửu | 1985 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Đinh Sửu | 1997 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Dần
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Tuổi Canh Dần | 1950 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Nhâm Dần | 1962 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Giáp Dần | 1974 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Bính Dần | 1986 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mậu Dần | 1998 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Mão
Bảng dưới đây sẽ phù hợp với những ai có nhu cầu cúng sao giải hạn tuổi Đinh Mão:
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Quý Mão | 1963 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Ất Mão | 1975 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Đinh Mão | 1987 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Kỷ Mão | 1999 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Thìn
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Giáp Thìn | 1964 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bính Thìn | 1976 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Mậu Thìn | 1988 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Canh Thìn | 2000 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Tỵ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Ất Tỵ | 1965 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Đinh Tỵ | 1977 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Tỵ | 1989 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tân Tỵ | 2001 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Ngọ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Bính Ngọ | 1966 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Mậu Ngọ | 1978 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Canh Ngọ | 1990 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Nhâm Ngọ | 2002 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Mùi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Sao Vân Hán – Hạn Địa Võng | Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Đinh Mùi | 1967 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Kỷ Mùi | 1979 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tân Mùi | 1991 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Quý Mùi | 2003 | Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Thân
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Bính Thân | 1956 | Sao Thái Dương – Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Mậu Thân | 1968 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Canh Thân | 1980 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Nhâm Thân | 1992 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Giáp Thân | 2004 | Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hán – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Dậu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Kỷ Dậu | 1969 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tân Dậu | 1981 | Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Quý Dậu | 1993 – Cúng sao Quý Dậu 1993 | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Ất Dậu | 2005 | Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Tuất
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Canh Tuất | 1970 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Nhâm Tuất | 1982 – Cúng sao cho tuổi Nhâm Tuất 1982 | Sao Vân Hán – Hạn Thiên La | Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Giáp Tuất | 1994 | Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Bính Tuất | 2006 | Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Hợi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 nam mạng | Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Kỷ Hợi | 1959 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tân Hợi | 1971 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Quý Hợi | 1983 – Cúng sao Quý Hợi 1983 | Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Ất Hợi | 1995 | Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Đinh Hợi | 2007 | Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Lễ vật cúng sao 12 con giáp mà bạn nên biết
Khi cúng sao 12 con giáp thì mọi người nên chuẩn bị những vật phẩm như sau:
- Đèn hoặc nến (số lượng tùy theo từng sao).
- Đinh tiền vàng (số lượng tùy ý, không cần quá nhiều).
- Gạo, muối.
- Trầu, cau.
- Hương hoa, trái cây, phẩm oản.
- Bài vị (màu của bài vị tùy theo từng sao), viết chính xác tên sao lên bài vị (cúng sao nào viết tên sao đó).
- Mũ vàng.
- Nước (1 chai).
- Sau khi lễ xong thì đem hóa cả tiền, vàng, văn khấn, bài vị.
Cách cúng sao 12 con giáp
Cúng sao 12 con giáp – Cúng sao La Hầu
Làm thế nào để cúng sao La Hầu? Khẩu thiệt tinh, chủ về ăn nói thị phi, hoặc liên quan đến công quyền, nhiều rối loạn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Đàn ông rất kiêng kỵ, phụ nữ cũng chỉ là bi thương. Kỵ tháng Giêng, tháng Bảy.
Tên: Đức Bắc Thiên cung thần thủ La Hầu tinh quân.
Đăng viên: 9 giờ tối – 11 giờ, ngày 8 âm lịch hàng tháng, hướng chính Bắc, chòm sao La Hầu có 9 sao.
Bài vị: dùng giấy vàng và mực đỏ viết số, bật 9 ngọn đèn theo hướng bắc.
Cúng sao Kế Đô
Cúng sao Kế Đô như thế nào? Hung tinh, kỵ tháng 3 và tháng 9 nhất là đàn bà. Chủ về hình bóng, thị phi, khổ sở, hao tốn, tai họa không riêng; Trong gia đình có việc mờ ám, phải đi làm ăn xa, có tài lộc mang về.
Tên: Đức Tây địa cung thần vĩ Kế Đô tinh quân.
Đăng viên: 9 giờ tối – 23 giờ, ngày 18 Âm lịch hàng tháng, ở phương Tây, chòm sao Kế Đô có 21 vì sao.
Bài vị: Dùng giấy vàng, mực đỏ viết lời chúc, thắp 21 ngọn đèn hướng về phía Tây.
Cúng sao Thái Dương 2023
Cúng sao Thái Dương là một điều nhận được sự quan tâm của nhiều người. Thái dương tinh (mặt trời) vào tháng 6 và tháng 10 thì tốt, nhưng không hợp với nữ giới. Chủ về sức khỏe dồi dào và thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui và tài lộc, còn nữ giới thường gặp tai ương.
Tên: Đức Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử tinh quân.
Đăng viên (giờ sáng nhất): 11h – 13h, ngày 27 âm lịch hàng tháng, hướng chính Đông.
Chòm sao này có 12 ngôi sao nhỏ.
Bài vị: Dùng giấy vàng, chữ đỏ, viết văn cúng, vào giờ cao điểm thắp 12 ngọn đèn (hoặc nến) giữa trời cùng hương, đèn, hoa quả, nước, quay về hướng Đông mà khấn.
Cúng sao Thái Âm
Cúng sao Thái Âm ra sao? Chủ dương (mặt trăng), tốt cho nam nữ tháng chín mà không tốt tháng mười. Phụ nữ có bệnh không nên sinh con, kẻo nguy hiểm. Chủ về công danh, tài lộc.
Tên: Đức Nguyệt Cung Thái Âm Hoàng Hậu tinh quân.
Người đăng: 19h – 21h, ngày 26 Âm lịch hàng tháng, ở phương chính Tây, chòm sao này có 7 ngôi sao nhỏ.
Bài vị: Dùng giấy trắng, chữ đỏ viết lễ vật, thắp 7 ngọn đèn, cúng hướng Tây.
Mộc Đức
Triều dương tinh, chủ về hôn nhân, nữ giới đề phòng bệnh tật, nhất là khí huyết, nam giới chú ý bệnh về mắt. Tốt vào tháng 10 và 12.
Tên: Đức Đông phương Giáp Ất Mộc Đức tinh quân.
Đăng viên: 19 giờ – 21 giờ, ngày 25 Âm lịch hàng tháng, trên phương Giáp – Ất, chòm sao Mộc Đức có 20 ngôi sao nhỏ.
Vân Hớn (Hỏa Tinh)
Tài Tinh, chủ về thị phi, hung ác tháng 2 và 8. Nam bị tai nạn, bị thương và bị kiện vì thiệt thòi; Phụ nữ mang thai không tốt.
Tên: Đức Nam phương Bính Đinh Hỏa Vân Hán tinh quân.
Đăng bởi: 9 giờ tối – 11 giờ, ngày 29 Âm lịch hàng tháng, trên phương vị Bính, chòm sao Vân Hán có 18 ngôi sao.
Bài vị: Dùng giấy hồng, viết chữ đỏ để cúng, thắp 18 ngọn đèn hướng Bình.
Thổ Tú (thổ tinh)
Át Tinh, chủ tiểu nhân, đi xa không lợi, có người ném đá giấu tay, sinh ra đuổi bắt, gia đình bất hòa, chăn nuôi thua lỗ. . Tháng 4, tháng 8 xấu.
Tên: Đức Trung phương Mậu Kỷ Thổ Tú tinh quân.
Đăng viên: 9 giờ tối – 23h, ngày 19 âm lịch hàng tháng.
Bài vị: Dùng giấy vàng, chữ đỏ, thắp 5 ngọn đèn theo phương Mậu – Kỷ.
Cúng sao Thái Bạch (Kim tinh)
Cúng sao Thái Bạch – Triêu dương tinh, sao này xấu cần giữ gìn trong làm ăn, có tiểu nhân quấy phá, hao tốn tiền của, quan chức nghi kỵ. Xấu vào tháng 5 và trắng tay cả năm.
Tên: Đức Thái Bạch Tây phương Canh Tân Kim Thái Bạch tinh quân.
Đăng viên: 7 giờ tối – 21h, ngày 15 Âm lịch, phương Canh – Tân, chòm sao Thái Bạch có 8 sao.
Bài vị: Dùng giấy trắng, mực đỏ viết số, thắp 8 ngọn đèn theo hướng Canh – Tân.
Thủy Diệu (Thủy Tinh)
May mắn, tốt lành nhưng cũng xấu cho tháng 4 và tháng 8. Chủ về tài – lộc – phúc. Đừng ra sông. Hãy tiết kiệm lời nói của bạn (đặc biệt là phụ nữ) nếu không sẽ xảy ra tranh cãi, lời nói không hay.
Tên: Đức Bắc phương Nhâm Quý Thủy Diệu tinh quân.
Đăng viên: 19h – 21h, ngày 21 âm lịch hàng tháng.
Bài vị: Dùng giấy đen, mực đỏ viết sớ, thắp 7 ngọn đèn.
Bài viết trên đây là những thông tin về cúng sao 12 con giáp mà Tamlinh360 muốn giới thiệu đến người đọc. Hy vọng rằng, bạn sẽ có thêm những thông tin “bỏ túi” riêng cho mình khi cúng sao 2023 nhé! Xin cảm ơn vì đã luôn dõi theo chúng tôi.